Thực đơn
WWE Women's Tag Team Championship Kết hợp trị vìTính đến ngày 16 tháng 5 năm 2021.
¡ | Nhà vô địch hiện tại. |
---|---|
® | Thời gian nhà vô địch giữ đai không chắc chắn, vì vậy khoảng cách giữ đai đang được xem xét. |
Lần | Đô vật | Lần giữ đai | Số ngày kết hợp | Số ngày kết hợp được công nhận bởi WWE |
---|---|---|---|---|
1 | Nia Jax và Shayna Baszler | 2 | 215 | |
2 | The Kabuki Warriors (Asuka và Kairi Sane) | 1 | ® 171 | 180 |
3 | The Boss 'n Hug Connection/Bayley và Sasha Banks | 2 | 145 | 134 |
4 | Alexa Bliss và Nikki Cross | 2 | ® 123 | 123 |
5 | The IIconics (Billie Kay và Peyton Royce) | 1 | 120 | |
6 | Asuka và Charlotte Flair | 1 | 42 | |
7 | Natalya và Tamina ¡ | 1 | 11+ |
Lần | Đô vật | Số lần giữ đai | Số ngày giữ đai | Số ngày giữ đai được WWE công nhận |
---|---|---|---|---|
1+2 | Nia Jax Shayna Baszler | 2 | 215 | |
3 | Asuka | 2 | ®213 | 222 |
4 | Kairi Sane | 1 | ®171 | 180 |
5+6 | Bayley Sasha Banks | 2 | 145 | 134 |
7+8 | Alexa Bliss và Nikki Cross | 2 | ®123 | 123 |
9+10 | Billie Kay Peyton Royce | 1 | 120 | |
11 | Charlotte Flair | 1 | 42 | |
12 | Natalya và Tamina ¡ | 1 | 11+ |
Thực đơn
WWE Women's Tag Team Championship Kết hợp trị vìLiên quan
WWE WWE Championship WWE SmackDown WWE Raw WWE Universal Championship WWE Money in the Bank WWE SmackDown vs. Raw 2008 WWE Hall of Fame WWE Greatest Royal Rumble WWE Women's Tag Team ChampionshipTài liệu tham khảo
WikiPedia: WWE Women's Tag Team Championship https://www.wwe.com/article/raw-smackdown-live-wil... https://www.wwe.com/shows/raw/article/wwe-women's-...